TỔNG HỢP CÁC SUẤT HỌC BỔNG DU HỌC ÚC “HOT” NHẤT 2023
GIÁ TRỊ LÊN ĐẾN 100% HỌC PHÍ 4 NĂM DU HỌC
Lợi ích khi du học Úc
Được học tập tại một trường danh tiếng tại một trong những quốc gia có nền giáo dục bậc nhất thế giới luôn là ước mơ của rất nhiều học sinh, sinh viên Việt Nam. Tuy nhiên, việc được nhận vào những trường đại học tại Úc sẽ khá thử thách đối với sinh viên quốc tế vì học phí cao và khả năng tài chính có hạn.
Do đó, rất nhiều trường đại học – cao đẳng cung cấp nhiều suất học bổng khác nhau dựa theo thành tích học tập, hoạt động ngoại khóa của sinh viên quốc tế nhằm hỗ trợ tài chính, thu hút nhân tài và hiện thực hóa được ước mơ du học của các bạn. Du học Tân Con Đường Vàng sẽ giới thiệu đến các bạn những suất học bổng cực kỳ hấp dẫn đang áp dụng cho du học sinh Việt Nam
CHI TIẾT HỌC BỔNG
Trường | Học bổng | Giá trị |
University of Technology Sydney (UTS) | Học bổng Cử nhân Quốc tế | 100% |
Học bổng Cử nhân Quốc tế xuất sắc | 25% | |
Học bổng dự bị Đại Học | 25% | |
Học bổng Chuyển tiếp | 50% | |
Học bổng tú tài Quốc tế | 50% | |
Học bổng Y tá Quốc tế | 25% | |
Học bổng Sau Đại Học | 100% | |
Học bổng Quốc tế xuất sắc Sau Đại Học | 35% or 25% | |
Học bổng Quốc tế xuất sắc Sau Đại Học | A$3,000 du học sinh năm nhất | |
Học bổng Kinh doanh Sau đại học | 20% | |
Học bổng Quốc tế Sau Đại Học | 20% | |
Học bổng MBA dành cho du học sinh xuất sắc | A$2,000 du học sinh năm nhất | |
Học bổng Thạc sĩ Thiết kế dành cho du học sinh xuất sắc | A$5,000 du học sinh năm nhất | |
Học bổng Quốc tế Sau Đại Học | 25% | |
Học bổng Nghiên cứu Quốc tế | 100% | |
Học bổng Chương trình Đào tạo Nghiên cứu Quốc tế (IRTP) | 100% | |
Học bổng do Chủ tịch UTS trao tặng | 100% | |
Griffith University | Học bổng kỷ niệm Griffith | 50% |
Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế | 25% | |
Học bổng học tập của sinh viên Quốc tế | 20% | |
CQ University (CQU) | Học bổng Sinh viên Quốc tế | 25% |
Swinburne University | Học bổng Quốc tế xuất sắc Sau Đại Học | 30% |
Học bổng Quốc tế xuất sắc Sau Đại Học | 30% | |
Học bổng Lộ trình Xuất sắc Quốc tế | A$2,500 – 4,000 Chương trình pathway | |
Australian National University (ANU) | Học bổng Quốc tế | 20% or 50% |
Học bổng Đa dạng Toàn cầu | A$75,000 / 4 năm | |
Học bổng xuất sắc (đối với Khoa học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Toán học) | A$15,000 / 2 năm | |
RMIT University | Học bổng Australia Awards | Phụ thuộc vào quốc gia: 1. học phí đầy đủ 2. trợ cấp 3. Chương trình học nhập môn 4. Bảo hiểm Y tế Du học sinh (OSHC) và các chi phí khác |
Charles Sturt University (CSU) | Học bổng Hỗ trợ Sinh viên Quốc tế | 20% |
Federation University | Học bổng Toàn cầu | 20% |
Học bổng Xuất sắc Toàn cầu | 25% | |
Southern Cross University (SCU) | Học bổng chương trình STEM (dành cho du học sinh nữ) | Tối đa $8,000 (năm học bổng đầu tiên) |
Học bổng Xuất sắc | Tối đa $8,000 (năm học bổng đầu tiên) | |
Học bổng Đa dạng hóa Quốc tế | Tối đa $8,000 (năm học bổng đầu tiên) | |
Học bổng Khu vực Quốc tế | Tối đa $8,000 (năm học bổng đầu tiên) | |
Victoria University | Học bổng Quốc tế | 10% |
La Trobe University | Học bổng Quốc tế | 25% |
Học bổng trợ cấp dành cho Du học sinh | 5% học phí năm đầu tiên | |
Học bổng Xuất sắc | 50% | |
Học bổng Xuất sắc do Phó Hiệu Trưởng trao tặng | 100% | |
Học bổng Quốc Tế dành riêng cho khu vực | 30% | |
Queensland University of Technology (QUT) | Học bổng Quốc tế | 25% |
Monash University | Monash International Leadership Scholarship | 100% |
Học bổng Lãnh đạo Quốc tế | Lên đến $50,000 | |
Kaplan Business School | Học bổng Quốc tế đạt thành tích cao | Tùy ngành: $5,000 – $20,000 |
Học bổng Quốc tế (dành cho du học sinh Châu Á) | Tùy ngành: $1,000 – $6,000 | |
Charles Darwin University | Học bổng Đạt thành tích cao Quốc tế | 50% học phí mỗi năm |
Học bổng Toàn cầu | 30% | |
University of Newcastle | Học bổng Xuất sắc Quốc tế (dành cho du học sinh Châu Á) | $10,000 |
Học bổng Xuất sắc Quốc tế (CNTT và Khoa học Máy tính) | Lên đến $60,000 | |
Học bổng Xuất sắc Quốc tế (Quản lý, Kế toán và Tài chính) | Lên đến $30,000 | |
University of Wollongong | Học bổng Xuất sắc | 30% |
Học bổng Xuất sắc Sau Đại Học | 30% | |
Kaplan Business School | Học bổng Đạt thành tích cao Quốc tế (dành cho du học sinh Châu Á) | Tùy ngành: $11,000 – $17,000 |
Curtin University | Học bổng Toàn cầu | 25% (năm đầu) |
La Trobe University | Học bổng Quốc tế | 25% |
Học bổng trợ cấp dành cho Du học sinh | 5% (năm đầu) | |
Học bổng Xuất sắc | 50% | |
Học bổng Xuất sắc do Phó Hiệu Trưởng trao tặng | 100% | |
Học bổng Quốc tế theo khu vực | 30% | |
Macquarie University | Học bổng ASEAN Early Acceptance | $10,000 mỗi năm |
Học bổng khu vực | $5,000 mỗi năm | |
Học bổng Quốc tế do Phó hiệu trưởng trao tặng | Lên đến $10,000 | |
Edith Cowan University (ECU) | Học bổng Cử nhân Quốc tế | 20% |
Học bổng Bằng khen Đại học Quốc tế | 20% | |
Học bổng Cựu du học sinh quốc tế | 20% | |
Học bổng Khóa học Quốc tế | 25% | |
Học bổng Quốc tế | 10% | |
Học bổng Cao cấp Quốc tế | 20% | |
Học bổng Đối tác Quốc tế | 10% | |
Học bổng Đối tác Quốc tế đạt thành tích cao | 20% | |
Học bổng Cựu du học sinh quốc tế | 10% | |
The University of Queensland (UQ) | Học bổng Quốc tế | $6,000 |
Học bổng Quốc tế đạt thành tích cao | $10,000 (2 học kỳ đầu tiên) | |
Học bổng Khen thưởng Quốc tế | $10,000 (2 học kỳ đầu tiên) | |
Học bổng Xuất sắc Quốc tế | 25% | |
University of Western Australia (UWA) | Học bổng Cử nhân Quốc tế (4 năm) | Lên đến A$48,000 |
Học bổng Thạc sĩ Quốc tế (3 năm) | Lên đến AUD$36,000 | |
Học bổng Thạc sĩ Quốc tế (2 năm) | Lên đến AUD$24,000 | |
Flinders University | Học bổng Học thuật | 50% |
Học bổng Pathways | 20% | |
Học bổng Cựu du học sinh quốc tế | 20% | |
University of Tasmania | Học bổng Quốc tế | 25% |
Học bổng Kỷ niệm 50 năm Quan hệ Ngoại giao Australia và Việt Nam | 50% | |
University of New South Wales (UNSW) | Học bổng Sinh viên Quốc tế | 15% |
Học bổng Khóa Khoa học Quốc tế (PUCA1025) | 100% or $20,000/năm | |
Học bổng Tiến sĩ (UGCA1606) | $50,000 / 5 năm | |
Học bổng Quốc tế Ngành Luật & Tư pháp (PUCA1028) | $10,000 | |
Học bổng Quốc tế Ngành Kinh doanh (PUCA1024) | $5,000/năm | |
Học bổng Quốc tế chương trình chuyển tiếp Ngành Kinh doanh (PUCA1023) | $15,000/năm | |
James Cook University | Học bổng Xuất sắc Quốc tế | 25% |
Học bổng Quốc tế | 50% – 100% | |
Torrens University | Học bổng New Brisbane | 35% |
Học bổng Offshore online | 30% | |
Học bổng Alternative Study Path | 15% | |
Học bổng Khoa Quản Lý Khách SạnThree Pillars Blue Mountains International Hotel | 30% | |
Học bổng Động lực của William Blue College of Hospitality | 30% | |
Học bổng Thiết kế và Công nghệ sáng tạo | 30% | |
Học bổng Cựu du học sinh quốc tế | 25% | |
Học bổng Kinh doanh | 25% | |
Học bổng Here to Educate | 20% |
ĐIỀU KIỆN XIN HỌC BỔNG KHI DU HỌC ÚC
Nhiều trường đại học ở Úc áp dụng các chính sách học bổng để hỗ trợ tài chính cho sinh viên. Và mỗi trường cũng sẽ áp dụng nhiều mức giá trị học bổng phù hợp cho các đối tượng sinh viên mà trường đang tuyển sinh.
Dưới đây là điểm số tối thiểu cần đạt để đủ điều kiện căn bản khi xin học bổng ở Úc:
GPA | 8.0 trở lên |
IELTS | 7.0 trở lên |
TOEFL iBT | 81 trở lên |
Hãy để Du học Tân Con Đường Vàng cùng bạn tìm hiểu thêm về học bổng du học Anhngay từ hôm nay, giành lấy suất học bổng toàn phần, tiết kiệm chi phí du học tại một trong những trường đại học nổi tiếng tại Anh Quốc.
Du học New Golden Road sẽ thiết kế cho bạn lộ trình học tập phù hợp; chứng minh tài chính và xin visa du học ANH hiệu quả với khóa mô phỏng phỏng vấn Visa 1-1 như thực tế sẽ giúp bạn có một khởi đầu cho hành trình du học thuận lợi và được hỗ trợ trong suốt quá trình du học
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
DU HỌC TÂN CON ĐƯỜNG VÀNG
Địa chỉ :
– Trụ sở chính: 40 Đường Số 7, Phường 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM, VN
– CN 2:116 Nguyễn Thái Học, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM, VN
Website : https://newgoldenroad.com
Facebook: Fanpage Du học Tân Con Đường Vàng / Fanpage Du học New Golden Road
Hotline : 0909.866.528/ 0909.416.959 – Ms. Linda
Email : duhoc@newgoldenroad.edu.vn
Youtube : @duhoctanconduongvang/ @duhocnewgoldenroad
Tiktok: New Golden Road