AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (AUT)
Auckland,New Zealand
Giới thiệu chung:
Auckland University of Technology (Đại học Công nghệ Auckland) là trường Đại học ở New Zealand, được thành lập vào ngày 1 tháng 1 năm 2000 khi một trường cao đẳng kỹ thuật cũ (ban đầu được thành lập năm 1895) được cấp bằng đại học. Trường có năm khoa trong ba cơ sở ở Auckland: các cơ sở thành phố, Bắc và Nam.
Vào năm 2016, AUT tiếp nhận hơn 29,000 sinh viên, bao gồm 4,194 học sinh quốc tế đến từ 94 quốc gia khác nhau và 2,417 sinh viên sau đại học. Độ tuổi theo học ở đây cũng khá rộng, khoảng 22% lứa tuổi từ 25-39 tuổi và 10% vào khoảng tuổi 40 hoặc lớn hơn.
Khảo sát cho thấy 86% sinh viên tốt nghiệp AUT được nhận làm việc full time trong vòng 9 tháng sau khi tốt nghiệp.
Chương trình giảng dạy:
Trường AUT có giảng dạy về các ngành như:
- Nghệ thuật và thiết kế
- Kinh doanh và kinh tế
- Công nghệ sáng tạo
- Giao tiếp học
- Giáo dục
- Kĩ sư, máy tính và khoa học toán học
- Khoa học sức khỏe
- Khách sạn, du lịch và sự kiện
- Ngôn ngữ và văn hóa
- Luật
- Khoa học
- Khoa học xã hội và chính sách cộng đồng
- Thể thao và giải trí
- Người Maori và sự phát triển bản địa
- Chương trình sau đại học
- Chương trình học hè
Học phí và các chi phí khác:
Học phí tùy thuộc vào ngành và chương trình nào của ngành mà bạn theo học, học phí chính xác sẽ được đưa ra khi đã xuất hóa đơn và có thể sẽ phải trả thêm những khoản phụ phí khác
Ngành học (Chương trình cử nhân trước tốt nghiệp) | Học kì kéo dài | Thời gian nhập học | Phí (USD) |
Kinh doanh và Kinh tế | 3 năm | Tháng 2/7 | 31,890/năm đầu |
Luật | 4 năm | Tháng 2 | 32,850/năm đầu |
Giáo dục | 3 năm | Tháng 2 | 28,365/ năm đầu |
Nghệ thuật | 3 năm | Tháng 2/7 | 28,365/năm đầu |
Nhà hàng, khách sạn, du lịch và lữ hành | 3 năm | Tháng 2/7 | 30,560/năm đầu |
Bằng ngôn ngữ Anh | 1 năm | Tháng 2/7 | 28,365 |
Khoa học xã hội | 3 năm | Tháng 2/7 | 28,365/năm đầu |
Thiết kế; Nghệ thuật tạo hình | 3 năm | Tháng 2 | 32,850/năm đầu |
Giao tiếp học | 3 năm | Tháng 2/7 | 29,670/năm đầu |
Máy tính và khoa học thông tin | 3 năm | Tháng 2/7 | 32,850/năm đầu |
Kỹ sư | 4 năm | Tháng 2/7 | 39,600 |
Khoa học toán học | 3 năm | Tháng 2/7 | 31,890 |
Khoa học sức khỏe (Nữ hộ sinh) | 3 năm | Tháng 2 | 50,009 |
Thể thao và giải trí | 3 năm | Tháng 2/7 | 32,850 |
Khoa học | 3 năm | Tháng 2/7 | 33,410 |
Phí đăng kí nhập học: $150 (Không hoàn trả)
Ngoài ra còn các phí khác như
- Phí dịch vụ sinh viên bắt buộc (tùy năm học khoảng $1,000)
- Phí giấy bổ sung (phí thiết bị, thực địa: tùy chương trình)
- Phí quản lý (Bao gồm các phí như Phí Visa, Báo cáo tín dụng cho NZQA, Thẻ ID tạm thời, …: Khoảng $460)
- Bảo hiểm y tế và du lịch
Bảo hiểm học sinh: NZD $620.00 (2 học kì)
Bảo hiểm gia đình: NZD $1550.00
Điều kiện nhập học và kì nhập học:
- Đại học:
Hoàn thành năm nhất Đại học loại giỏi IELTS 6.0(không có điểm nào dưới 5.5) hoặc TOEFL iBT >=80(trong đó điểm viết 21 điểm)
Tốt nghiệp THPT và học khóa dự bị Đại học
- Sau đại học:
Tốt nghiệp Đại học tại Việt Nam (GPA 7.0); IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFT iBT >=80 (điểm viết 21)
- Kì nhập học chính: tháng 2, tháng 7
Du học New Zealand
Xem thêm thông tin, chi phí, học phí yêu cầu các trường du học New Zealand bậc Đại học tại đây
DU HỌC TÂN CON ĐƯỜNG VÀNG
(NEW GOLDEN ROAD COMPANY)
Van Phong :số 40 Đường số 7, Phường 10, Quận Tân Bình, TP.HCM.
Dai Dien : 50 Sedgewick Circle Brampton, Ontario, Canada.
Dai Dien : No. 4 Sperry Court, Ferndale WA 6148, Australia.
Dien thoai : 028 386 91 065 – +84 909 416 959
Email :tanconduongvang@gmail.com/duhoc@newgoldenroad.edu.vn
Website : www.newgoldenroad.com
Skype : newgoldenroad2014